album anh cuoi dep Xem ngày giờ để tổ chức đám cưới năm Giáp Ngọ 2014 ~ Album ảnh cưới đẹp

Thứ Ba, 18 tháng 2, 2014

Việc chọn ngày để tiến hành tổ chức đám cưới, hôn lễ cũng cần được lựa chọn sao cho con đường hạnh phúc của cô dâu chú rể gặp ít những trở ngại và khó khăn.

Theo quan niệm của người phương Đông, lễ ăn hỏi, lễ cưới là những ngày trọng đại của cả một đời người. Vì thế ai cũng mong muốn những điều tốt đẹp nhất trong ngày cưới hỏi - ngày trọng đại của cuộc đời để mọi chuyện được suôn sẻ và gia đình hạnh phúc sống đến “ Đầu bạc răng long”.



Ai cũng mong muốn những điều tốt đẹp nhất trong ngày cưới hỏi - ngày trọng đại của cuộc đời để mọi chuyện được suôn sẻ và gia đình hạnh phúc sống đến “ Đầu bạc răng long”.


Và thông thường những chuyện quan trọng như xem ngày tốt để cưới hỏi, là việc quan trọng và chủ yếu do bố mẹ hoặc người có vai vế trong dòng họ đứng ra lo liệu. Tuy nhiên, nếu bố mẹ của bạn bận hoặc đơn giản là bạn quan tâm và muốn tìm hiểu về vấn đề này, hãy tham khảo những thông tin mà albumanhcuoidep gợi ý nvề ngày giờ tốt để cưới hỏi

Những ngày tốt để kết hôn, cưới hỏi trong năm 2014 – Năm giáp Ngọ

1. Trong tháng này có 2 ngày tốt đó là ngày 25/1/2014 và ngày 26/1/2014 là hợp cho chuyện dựng vợ gả chồng. Cụ thể được liệt kê ở bảng sau:


Ngày
thứ Dương lịch Âm lịch Ngày Xung khắc nhất

2 24/2/2014 25/1/2014 Bính Dần Nhâm Thân
3 25/2/2014 26/1/2014 Đinh Mão Quý Dậu

2. - Những ngày tốt, ngày thuận cho việc cưới hỏi, nên duyên vợ chồng tháng 3 năm 2014
Trong tháng 2 năm 2014 có 6 ngày tốt mà gia chủ cần tham khảo để lựa chọn làm ngày cưới hỏi, làm việc lớn. Được liệt kê cụ thể ở bảng sau:


Ngày
Thứ Dương lịch Âm lịch Ngày Xung khắc nhất

5 06/3/2014 06/2/2014 Bính Tý Nhâm Ngọ
6 07/3/2014 07/2/2014 Đinh Sửu Quý Mùi
CN 16/3/2014 16/2/2014 Bính Tuất Nhâm Thìn
3 18/3/2014 18/2/2014 Mậu Tý Giáp Ngọ
4 19/3/2014 19/2/2014 Kỷ Sửu Ất Mùi
6 28/3/2014 28/2/2014 Mậu Tuất Giáp Thìn

3 - Ngày giờ tốt để cưới hỏi trong tháng 4 năm 2014 : Tháng Mậu Thìn là tháng rất ít ngày tốt cho việc cưới hỏi, dựng vợ gả chồng. Trong tháng 4 cũng là mùa nóng nên bạn chọn tháng 4 người ta ít cưới hơn trong các tháng.

Ngày
thứ Dương lịch Âm lịch Ngày Xung khắc nhất

3 08/4/2014 09/3/2014 Kỷ Dậu Ất Mão
5 24/4/2014 25/3/2014 Ất Sửu Tân Mùi

4. Ngày giờ tốt để cưới hỏi tháng 5 dương lịch – tháng 4 Âm lịch: Tháng Kỷ Tỵ - Năm Giáp Ngọ

Ngày
Thứ Dương lịch Âm lịch Ngày Xung khắc nhất

7 03/5/2014 05/4/2014 Giáp Tuất Canh Thìn
2 05/5/2014 07/4/2014 Lập Hạ Nhâm Ngọ
3 13/5/2014 15/4/2014 Giáp Thân Canh Dần
4 14/5/2014 16/4/2014 Ất Dậu Tân Mão
5 15/5/2014 17/4/2014 Bính Tuất Nhâm Thìn
7 17/5/2014 19/4/2014 Mậu Tý Giáp Ngọ
CN 25/5/2014 27/4/2014 Bính Thân Nhâm Dần
3 27/5/2014 29/4/2014 Mậu Tuất Giáp Thìn

5. Ngày giờ tốt để cưới hỏi tháng 6 dương lịch – tháng 5 âm lịch: Tháng Canh Ngọ - Năm Giáp Ngọ


Ngày
Thứ Dương lịch Âm lịch Ngày Xung khắc nhất

2 30/6/2014 04/6/2014 Nhâm Thân Mậu Dần

6. Ngày giờ tốt để cưới hỏi tháng 7 dương lịch – tháng 6 Âm lịch: Tháng Tân Mùi - Năm Giáp Ngọ

Ngày
Thứ Dương lịch Âm lịch Ngày Xung khắc nhất

3 01/7/2014 05/6/2014 Quý Dậu Kỷ Mão
4 02/7/2014 06/6/2014 Giáp Tuất Canh Thìn
5 10/7/2014 14/6/2014 Nhâm Ngọ Mậu Tý
6 11/7/2014 15/6/2014 Quý Mùi Kỷ Sửu
7 12/7/2014 16/6/2014 Giáp Thân Canh Dần
CN 13/7/2014 17/6/2014 Ất Dậu Tân Mão
3 22/7/2014 18/6/2014 Giáp Ngọ Canh Tý
4 23/7/2014 27/6/2014 Đại Thử Tân Sửu
7 26/7/2014 30/6/2014 Mậu Tuất Giáp Thìn

7. Ngày giờ tốt để cưới hỏi tháng 8 dương lịch – tháng 7 Âm lịch: Tháng Nhâm Thân - Năm Giáp Ngọ

Ngày
Thứ Dương lịch Âm lịch Ngày Xung khắc nhất

7 02/8/2014 07/7/2014 Ất Tỵ Tân Hợi
6 15/8/2014 20/7/2014 Mậu Ngọ Giáp Tý
7 16/8/2014 21/7/2014 Kỷ Mùi Ất Sửu
2 25/8/2014 01/8/2014 Mậu Thìn Giáp Tuất
3 26/8/2014 02/8/2014 Kỷ Tỵ Ất Hợi
5 28/8/2014 04/8/2014 Tân Mùi Đinh Sửu

8. Ngày giờ tốt để cưới hỏi Tháng 9 dương lịch – tháng 8 - tháng 9 Âm lịch: Tháng Quý Dậu - Năm Giáp Ngọ

Ngày
Thứ Dương lịch Âm lịch Ngày Xung khắc nhất

CN 07/9/2014 14/8/2014 Tân Tỵ Đinh Hợi
2 08/9/2014 15/8/2014 Bạch lộ Mậu Tý
3 09/9/2014 16/8/2014 Quý Mùi Kỷ Sửu
4 10/9/2014 17/8/2014 Giáp Thân Canh Dần
5 18/9/2014 25/8/2014 Nhâm Thìn Mậu Tuất
6 19/9/2014 26/8/2014 Quý Tỵ Kỷ Hợi
7 20/9/2014 17/8/2014 Giáp Ngọ Canh Tý
2 29/9/2014 06/9/2014 Quý Mão Kỷ Dậu

9. Ngày giờ tốt để cưới hỏi Tháng 10 dương lịch – tháng 9 Âm lịch: Tháng Giáp Tuất - Năm Giáp Ngọ

Ngày
Thứ Dương lịch Âm lịch Ngày Xung khắc nhấ
t
7 11/10/2014 18/9/2014 Ất Mão Tân Dậu
3 14/10/2014 21/9/2014 Mậu Ngọ Giáp Tý
4 15/10/2014 22/9/2014 Kỷ Mùi Ất Sửu
7 25/10/2014 02/9/2014 Kỷ Tỵ Ất Hợi
CN 26/10/2014 03/9/2014 Canh Ngọ Bính Tý
2 27/10/2014 04/9/2014 Tân Mùi Đinh Sửu

10. Ngày giờ tốt để cưới hỏi Tháng 11 dương lịch – tháng 9 nhuận - tháng 10 âm lịch: Tháng Giáp Tuất - Năm Giáp Ngọ

Ngày
Thứ Dương lịch Âm lịch Ngày Xung khắc nhất

5 06/11/2014 14/9/2014 Tân Tỵ Đinh Hợi
6 07/11/2014 15/9/2014 Lập Đông Mậu Tý
7 08/11/2014 16/9/2014 Quý Mùi Kỷ Sửu
3 18/11/2014 26/9/2014 Quý Tỵ Kỷ Hợi
5 27/11/2014 06/10/2014 Nhâm Dần Mậu Thân
6 28/11/2014 07/102014 Quý Mão Kỷ Dậu

11. Ngày giờ tốt để cưới hỏi Tháng 12 dương lịch – tháng 10 - 11 âm lịch: Tháng Ất Hợi - Năm Giáp Ngọ

Ngày
Thứ Dương lịch Âm lịch Ngày Xung khắc nhất

7 13/12/2014 22/10/2014 Mậu Ngọ Giáp Tý
2 22/12/2014 01/112014 Đông Chí Quý Dậu
3 23/12/2014 02/112014 Mậu Thìn Giáp Tuất
4 24/12/2014 03/112014 Kỷ Tỵ Ất Hợi

12. Ngày giờ tốt để cưới hỏi Tháng 1 dương lịch – tháng 11 - 12 âm lịch: Tháng Ất Hợi - Năm Giáp Ngọ

Ngày

Thứ Dương lịch Âm lịch Ngày Xung khắc nhất
5 01/1/2015 13/11/2014 Đinh Sửu Quý Mùi
7 03/1/2015 14/11/2014 Kỷ Mão Ất Dậu
CN 04/1/2015 14/11/2014 Canh Thìn Bính Tuất
2 05/1/2015 15/11/2014 Tiểu Hàn Đinh Hợi
6 16/1/2015 26/11/2014 Nhâm Thìn Mậu Tuất
CN 25/1/2015 06/12/2014 Tân Sửu Đinh Mùi

2. Ngoài việc chọn ngày giờ tốt ngày tốt để cưới hỏi còn chọn giờ đại cát, tránh giờ xung khắc.


 Tổng hợp các giờ xung khắc với gia chủ để gia chủ có thể tránh.


Tổng hợp các giờ xung khắc với gia chủ để gia chủ có thể tránh.

- Giờ sát chủ trong tháng từ tháng 1 đến tháng 12 năm 2014 – Giáp Ngọ

Tháng 1, 7: Sát chủ ở giờ Dần

Tháng 2, 8: Sát chủ ở giờ Tỵ

Tháng 3, 9: Sát chủ ở giờ Thân

Tháng 4,10: Sát chủ ở giờ Thìn

Tháng 5, 11: Sát chủ ở giờ Dậu

Tháng 6, 12: Sát chủ giờ Mão

- Ngoài những giờ ghi ở trên thì cụ thể kỵ các giờ được ghi dưới đây. Sách phong thủy có nói răng các (giờ Thọ Tử trong ngày thì trăm sự đều kỵ) bởi nếu cứ cố làm thì trước sau cũng có điều không lành xảy đến.

* Ngày Tý: Thọ tử ở tại giờ Sửu (1 – 3 giờ sáng)

* Ngày Sửu: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa)

* Ngày Dần: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ sáng)

* Ngày Mão: Thọ tử ở tại giờ Tỵ ( 9 – 11 giờ trưa)

* Ngày Thìn: Thọ tử ở tại giờ Tỵ ( 9 – 11 giờ trưa)

* Ngày Tỵ: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa)

* Ngày Ngọ: Thọ tử ở tại giờ Mùi ( 13 – 15 giờ chiều)

* Ngày Mùi: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa)

* Ngày Thân: Thọ tử ở tại giờ Mão ( 5 – 7 giờ sáng)

* Ngày Dậu: Thọ tử ở tại giờ Tỵ ( 9 – 11 giờ trưa)

* Ngày Tuất: Thọ tử ở tại giờ Mùi ( 13 – 15 giờ chiều)

* Ngày Hợi: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa)

- Ngoài việc chọn giờ, ngày tốt cho các cô dâu, việc lễ cưới được diễn ra tốt đẹp thì cần chú ý đến việc chọn giờ để đi đón dâu:

* Các nàng dâu cần tránh giờ có Chi xung Chi ngày đã chọn hoặc cả Thiên khắc Địa xung

* Những sao tốt cho giờ: Thiên Quan, Kim Qũy, Thiên Đức, Hỉ Thần, Ngọc Đường, Nhật Hợp, Nhật Mã, Phúc Tinh.

* Những sao xấu cần tránh trong giờ:Nhật Phá, Huyền Vũ, Xung Không, Bạc Hổ, Chu Tước, Câu Trần, Nhật Hình.

2 nhận xét:

  1. Nhận xét này đã bị tác giả xóa.

    Trả lờiXóa
  2. Cũng hơi phức tạp nhỉ.
    ....................................................
    Mr Hùng - Chuyên chụp hình cưới tại studio Jerry Khnag.
    Keyword: Dịch vụ chụp hình cưới tại Studio JerryKhang

    Trả lờiXóa